Shortest Vector Problem
(SVP)
Bài toán vector ngắn nhất
Lattice Based Cryptography
Mật mã dựa trên lưới
geo-encryption
Mã hóa dựa trên vị trí
Frequency Analysis
Phân tích tần suất
Address
Địa chỉ
Closest vector problem
(CVP)
Bài toán vector gần nhất
Identity-based signature
(IBS)
Chữ ký số dựa trên định danh
Identity-based cryptography
(IBC)
Mật mã dựa trên định danh
Accelerator
Bộ tăng tốc
Alternative Hypothesis
Giả thuyết nghịch
Identity-based encryptio
(IBE)
Mã hóa dựa trên định danh
American National Standards Institute
(ANSI)
Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ
authenticated protected channel
Kênh được bảo vệ đã xác thực
Adversarial Machine Learning
Học máy đối kháng
Bandwidth compression
Nén băng thông
Access Control Card
Thẻ điều khiển truy cập
Access time
Thời gian truy cập
Biometric authentication
Xác thực sinh trắc học
Amplitude Modulation
(AM)
Điều chế biên độ
Adversarial training
Huấn luyện đối nghịch
AI ethics
Đạo đức trí tuệ nhân tạo
Address field
Trường địa chỉ
adversarial attack
Tấn công đối kháng
Ambient Noise
Tạp âm môi trường
Artificial neural network
Mạng Nơ ron nhân tạo
Automatic Repeat ReQuests
(ARQ)
Yêu cầu lặp lại tự động
Automatic Switching system
Hệ thống chuyển mạch tự động
Amplitude-shift keying
(ASK)
Khóa dịch chuyển biên độ
Address Bus
Bus địa chỉ
Adaptive routing
Dịnh tuyến thích nghi
test
(thử)
làm thử
Code Division Multiple Access
(CDMA)
Đa truy nhập phân chia theo mã
Basic Input/Output System
(BIOS)
Hệ thống nhập xuất cơ bản
Big data
Dữ liệu lớn
authenticity
tính xác thực
Autoregressive model
Mô hình tự hồi qui
Automated Fingerprint Identification System
(AFIS)
Hệ thống nhận dạng vân tay tự động
Amplitude distortion
Méo biên độ
backpropagation
Lan truyền ngược
Biometric
Sinh trắc học
black noise
Nhiễu đen
Black-box attack
Tấn công hộp đen
block diagram
Sơ đồ khối
Biometric data
Dữ liệu sinh trắc học
Biometric extraction
Trích xuất sinh trắc học
Computational Learning Theory
Lý thuyết học tính toán
cyclic redundancy check
(CRC)
Kiểm tra độ dư theo chu kỳ
Face Authentication
Xác thực khuôn mặt
Frequency Division Multiplexing
ghép kênh phân chia theo tần số
Hypothesis testing
Kiểm định giả thuyết thống kê
Multifactor Authenticator
(MFA)
Xác thực đa yếu tố
Time authentication
Thời gian xác thực
Time division multiple access
(TDMA)
Đa truy cập phân chia theo thời gian
Binary Phase Shift Keying
(BPSK)
Kỹ thuật dịch pha nhị phân
Barcode
Mã vạch
Piggybacking attack
Tấn công theo đuôi
authentication
xác thực
Remote Authentication Dial-In User Service
(RADIUS)
Giao thức RADIUS
Authentication, authorization, and accounting
(AAA)
Xác thực, ủy quyền, kế toán
Extensible Authentication Protocol
(EAP)
Giao thức xác thực mở rộng
Challenge-Handshake Authentication Protocol
(CHAP)
Giao thức xác thực mật khẩu yêu cầu bắt tay
Passwork Authentication Protocol
(PAP)
Giao thức xác thực mật khẩu
bandwidth
băng thông
Challenge and Reply Authentication
Thử thách thách đố và trả lời
Next-generation firewall
(NGFW)
Tường lửa thể hệ tiếp theo
Challenge Response Authentication Mechanism
Cơ chế xác thực thách đố trả lời
Authentication Mechanism
Cơ chế xác thực
Authentication Period
Khoảng thời gian xác thực
Data Theft
đánh cắp dữ liệu
Keylogger
Trình theo dõi thao tác bàn phím
Biometric identification
Nhận dạng sinh trắc học
Biometric passport
Hộ chiếu sinh trắc học
Biometric security
Bảo mật sinh trắc học
Biometric System
Hệ thống sinh trắc học
Biometric template
Mẫu sinh trắc học
Codec
Bộ mã hóa giải mã
Cognitive Computing
Điện toán nhận thức
common-channel signaling
báo hiệu kênh chung
Communications center
Trung tâm truyền tin
Communications Controller
Bộ điều khiển truyền thông
Communications Network
Mạng truyền tin
Bluetooth
Bluetooth
Bona fide presentation
Trình diện trung thực
Bona fide presentation classification error rate
(BPCER)
Tỷ lệ lỗi BPCER
Boot device
Thiết bị khởi động
Bulk data Transfer
Truyền dữ liệu số lượng lớn
chain of trust
(CoT)
Chuỗi tin cậy
Channel
Kênh
Channel capacity
Dung lượng kênh
Channel coder
Bộ mã hóa kênh
channel coding
Mã hóa kênh
Channel Decoder
Bộ giải mã kênh
Channelization
Phân kênh
Chaos-based cryptography
Mật mã dựa trên hỗn loạn
Chaotic cryptology
Mật mã học hỗn loạn
Chatbot
Chatbot
Check Digit
Số kiểm tra
Checksum
Tổng kiểm tra
Chipset
Chipset
Clock skew
Độ lệch xung nhịp
Cluster
Cluster
Asynchronous data transmission
Truyền dữ liệu không đồng bộ
Activation function
Hàm kích hoạt
Analog decoding
Giải mã tương tự
Analog encoding
Mã hóa tương tự
Analog Signal
Tín hiệu tương tự
Analog to Digital Converter
(ADC)
Bộ chuyển đổi tương tự sang số
Antistatic device
Thiết bị chống tĩnh điện
Antistatic mat
Thảm chống tĩnh điện
Application layer
Tầng ứng dụng
Application-Specific Instruction-set Processor
(ASIP)
Bộ xử lý tập lệnh dành riêng cho ứng dụng
Application-Specific Integrated Circuit
(ASIC)
Mạch tích hợp chuyên dùng
approximate inference
suy luận gần đúng
approximate training
huấn luyện gần đúng
Arithmetic Logic Unit
(ALU)
Đơn vị Logic số học
Arrester
Bộ chống sét
Artificial intelligence
(AI)
Trí tuệ nhân tạo
ARP poisoning attack
Tấn công đầu độc ARP
Deep web
Web chìm
hidden web
web ẩn
hidden web
web ẩn
Anti-Phishing
Chống lừa đảo
Advanced Persistent Threat attack
(APT Attack)
Tấn công APT
Banker Trojan
Trojan ngân hàng
Cryptojacking
Khai thác tiền điện tử
Cyber Threat Hunting
Săn lùng mối đe dọa mạng
basic authentication
xác thực cơ bản
Piggybacking attack
Tấn công theo đuôi
Watering Hole attack
Tấn công hố nước
Impersonation attack
Tấn công mạo danh
Shoulder Surfing attack
Tấn công nhìn qua vai
Dumpster Diving attack
Tấn công lục thùng rác
Vishing attack
Tấn công lừa đảo bằng giọng nói
Vishing attack
Tấn công lừa đảo bằng giọng nói
Advanced Threat Protection
(ATP)
Bảo vệ mối đe dọa nâng cao
Anti-Botnet
Chống Botnet
Anti-Malware
Chống phần mềm độc hại
Advanced Research Projects Agency Network
(ARPANET)
Mạng lưới cơ quan với các đề án nghiên cứu tân tiến
Access Control Service
Dịch vụ kiểm soát truy cập
Access Matrix
ma trận truy cập
Account Harvesting
thu thập tài khoản
Allowlist
Danh sách cho phép
Cyberbullying
Bắt nạt trên mạng
Dark web
Web đen
Dark net
Dark net
Blocklist
danh sách chặn
Surface web
web nổi
Data Breach
vi phạm dữ liệu
Data Integrity
toàn vẹn dữ liệu
Data Loss Prevention
(DLP)
Ngăn chặn mất dữ liệu
Deep packet inspection
(DPI)
Kiểm tra gói sâu
Identity management
Quản lý danh tính
Challenge-Response Protocol
Giao thức thách đố trả lời
Secure Shell Protocol
(SSH)
Giao thức SSH
Internet Assigned Numbers Authority
(IANA)
Tổ chức cấp phát số hiệu Internet
SKIPJACK
Thuật toán mã hóa SKIPJACK
SNOW
Thuật toán mã hóa SNOW
Format-Preserving Encryption
(FPE)
Mã hóa bảo toàn định dạng
One Time Pad
Thuật toán One Time Pad
Proxy server
Máy chủ ủy quyền
distributed system
Hệ thống phân tán
programming language
Ngôn ngữ lập trình
Operating system
Hệ điều hành
Microsoft Windows
(MS Windows)
Hệ điều hành Windows
Internet Control Message Protocol
(ICMP)
Giao thức ICMP
Open Shortest Path First
(OSPF)
Giao thức OSPF
Close-in Attack
Tấn công gần
Insider Attack
Tấn công nội bộ
Insider Attack
Tấn công nội bộ
pseudo collision attack
tấn công giả va chạm
Sponge function
Hàm sponge
Electric field intensitya
(a)
Cường độ điện trường a
Digital Logic
Logic số
Stuck-at faults
Mô hình lỗi ghim cứng
enc
encryption
Hoạt động viễn thám đặc biệt
Point-to-Point Protocol
(PPP)
Giao thức điểm điểm
Integrated Services Digital Network
(ISDN)
Mạng số tích hợp đa dịch vụ
ARP cache poisoning attack
Tấn công đầu độc bộ nhớ đệm ARP
Social engineering attack
Tấn công kỹ nghệ xã hội
Phishing attack
Tấn công lừa đảo
Spear Phishing attack
Tấn công Spear Phishing
Whaling attack
Tấn công săn bắt cá voi
whaling phishing
Lừa đảo săn bắt cá voi
Whaling Phishing attack
Tấn công lừa đảo săn bắt cá voi
Baiting attack
Tấn công mồi chài
Honey Trap attack
Tấn công bẫy mật
Pretexting attack
Tấn công giả vờ
Smishing attack
Tấn công lừa đảo qua tin nhắn
Smishing attack
Tấn công lừa đảo qua tin nhắn
Scareware attack
Tấn công hù dọa
Authorization
Ủy quyền
Automated Security Monitoring
Giám sát bảo mật tự động
Availability
Tính sẵn sàng
Computer Abuse
Lạm dụng máy tính
Content Filtering
Lọc nội dung
Spyware
Phần mềm gián điệp
Adware
phần mềm quảng cáo
Completely Automated Public Turing Test to Tell Computers and Humans Apart
(CAPTCHA)
Phép thử Turing công khai tự động để phân biệt máy tính với người
Client
Máy khách
Cloud Computing
Điện toán đám mây
Cold Site
Vùng lạnh
Hot site
Vùng nóng
Common Control
Kiểm soát chung
Common Vulnerabilities and Exposures
(CVE)
Các lỗ hổng và rủi ro phổ biến
Common Vulnerability Scoring System
(CVSS)
Hệ thống chấm điểm lỗ hổng bảo mật phổ biến
Computer Cryptography
Máy mã dựa trên máy tính
Computer Forensics
Pháp y máy tính
Computer Incident Response Team
(CIRT)
Nhóm ứng phó sự cố máy tính
Computer Intrusion
Xâm nhập máy tính
Computer Network Attack
Tấn công mạng máy tính
Computer Network Defense
(CND)
Phòng thủ mạng máy tính
Computer Network Exploitation
(CNE)
Khai thác mạng máy tính
Configuration Control
Kiểm soát cấu hình
access
Truy cập
Active Attack
Tấn công chủ động
Passive Attack
Tấn công thụ động
Ad Hoc Network
Mạng Ad Hoc
Administrative Account
Tài khoản quản trị
Advanced Persistent Threat
(APT)
Mối đe dọa liên tục nâng cao
Agent
Đại lý
Antispyware software
Phần mềm chống spyware
Antivirus software
Phần mềm chống vi-rút
Application
Ứng dụng
Attack Vector
Vector tấn công
Attacker
Kẻ tấn công
Audit Data
Dữ liệu kiểm toán
Audit Log
Nhật ký kiểm toán
Deny list
danh sách từ chối
Digital Fingerprint
Dấu vân tay kỹ thuật số
Digital Forensics
Điều tra số
Drive-By Download Attack
Tấn công Drive-By Download
Endpoint Protection
Bảo vệ điểm cuối
Fileless Malware
Mã độc fileless
Firewall
(FW)
Tường lửa
Greylist
danh sách xám
hacker
Tin tặc
Black Hat Hacker
Tin tặc mũ đen
White Hat Hacker
Tin tặc mũ trắng
honeypot
honeypot
Identity and Access Management
(IAM)
Quản lý định danh và truy cập
Insider Threat
Mối đe dọa nội bộ
Intrusion Prevention System
(IPS)
Hệ thống ngăn chặn xâm nhập
Intrusion Detection System
(IDS)
Hệ thống phát hiện xâm nhập
Intrusion Detection Prevention System
(IDPS)
Hệ thống phát hiện và ngăn chặn xâm nhập
Malvertising
quảng cáo độc hại
MITRE ATT&CK™ Framework
MITRE ATT&CK™ Framework
one-time passcode
Mật khẩu dùng một lần
one-time PIN
Mã PIN dùng một lần
one-time passcode
Mật khẩu dùng một lần
one-time authorization code
(OTAC)
Mã xác thực một lần
dynamic password
Mật khẩu động
Packet sniffing
Nghe trộm gói tin
Packet sniffer
Chương trình nghe trộm gói tin
protocol analyzer
Chương trình phân tích gói tin
protocol analyzer
Chương trình phân tích gói tin
network analyze
Chương trình phân tích mạng
penetration testing
(Pentest)
Kiểm thử xâm nhập
Personal Identifiable Information
(PII)
Thông tin nhận dạng cá nhân
personal identification number
(PIN)
Số nhận dạng cá nhân
Remote Desktop Protocol
(RDP)
Giao thức kết nối từ xa
Reusable Password
Mật khẩu tái sử dụng
Risktool
Risktool
rootkit
rootkit
Sandbox
Sandbox
Software as a Service
(SaaS)
Phần mềm dạng dịch vụ
Infrastructure as a Service
(IaaS)
Cơ sở hạ tầng dạng dịch vụ
Platform as a service
(PaaS)
Nền tảng dạng dịch vụ
desktop as a service
(DaaS)
Máy tính để bàn dạng dịch vụ
Security Incident Response
Phản hồi sự cố an toàn
Security Operations Center
(SOC)
Trung tâm điều hành an ninh
Security Information and Event Management
(SIEM)
Quản lý thông tin và sự kiện an toàn
Security Event Management
(SEM)
Quản lý sự kiện an toàn
Security Information Management
(SIM)
Quản lý thông tin an toàn
Security Orchestration, Automation and Response
(SOAR)
Công nghệ điều phối, tự động hóa và ứng phó an toàn
Tensorflow Privacy
Thư viện Tensorflow Privacy
Threat Assessment
Đánh giá mối đe dọa
Threat Hunting
Săn tìm mối đe dọa
Threat Intelligence
Thông tin về các mối đe dọa
Virtual Private Network
(VPN)
Mạng riêng ảo
Vulnerability
Lỗ hổng bảo mật
Web Application Firewall
(WAF)
tường lửa ứng dụng web
Wide Area Network
(WAN)
mạng diện rộng
Zero-day Exploit
Lỗ hổng bảo mật Zero-day
Command-and-Control Server
(C&C Server)
Máy chủ chỉ huy và điều khiển
Content delivery network
(CDN)
Mạng phân phối nội dung
Debugging
Gỡ lỗi
Malware
Phần mềm độc hại
Computer Virus
Vi-rút máy tính
Trojan
Trojan
Computer Worm
Sâu máy tính
Ransomware
Mã độc tống tiền
Network protocol
giao thức mạng
Network topology
Cấu trúc mạng
Point to Point Topology
Cấu trúc liên kết điểm-điểm
Star Topology
Cấu trúc liên kết hình sao
Bus Topology
Cấu trúc liên kết dạng tuyến
Ring Topology
Cấu trúc liên kết vòng
Open Systems Interconnection Model
(OSI Model)
Mô hình tham chiếu kết nối các hệ thống mở
Transmission Control Protocol/Internet Protocol Model
(TCP/IP Model)
Mô hình tham chiếu TCP/IP
Transmission Control Protocol
(TCP)
Giao thức điều khiển truyền vận
Internet Protocol
(IP)
Giao thức Internet
Connection-Oriented Protocol
Giao thức hướng kết nối
Connectionless Protocol
Giao thức không kết nối
Data packet (packet)
Gói tin
Hypertext
Siêu văn bản
Hyperlink
Siêu liên kết
HyperText Markup Language
(HTML)
ngôn ngữ đánh dấu siêu văn
HyperText Transfer Protocol
(HTTP)
giao thức truyền tải siêu văn bản
Hypertext Transfer Protocol Secure
(HTTPS)
giao thức truyền tải siêu văn bản có bảo mật
World Wide Web
(WWW)
mạng liên kết toàn cầu
Uniform Resource Locator
(URL)
định vị tài nguyên thống nhất
web page
trang web
website
website
home page
trang chủ
web browser
trình duyệt web
web server
máy chủ web
E-mail
thư điện tử
mail server
máy chủ thư điện tử
Mail Transfer Agent
(MTA)
Thành phần chuyển thư
Mail Delivery Agent
(MDA)
Thành phần phân phát thư
Mail User Agent
(MUA)
Trình duyệt thư
Simple Mail Transfer Protocol
(SMTP)
giao thức truyền thư đơn giản
Post Office Protocol
(POP)
giao thức bưu điện
Post Office Protocol version 2
(POP2)
giao thức bưu điện phiên bản 2
Post Office Protocol version 3
(POP3)
giao thức bưu điện phiên bản 3
Internet Message Access Protocol
(IMAP)
Giao thức truy cập thông báo Internet
Multipurpose Internet Mail Extensions
(MIME)
Giao thức mở rộng thư điện tử Internet đa mục đích
Secure/Multipurpose Internet Mail Extensions
(S/MIME)
Giao thức mở rộng thư điện tử Internet đa mục đích có bảo mật
Pretty Good Privacy
(PGP)
Giao thức PGP
Open Pretty Good Privacy
(OpenPGP)
Giao thức OpenPGP
database
(DB)
cơ sở dữ liệu
Database Management System
(DBMS)
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
relational database
Cơ sở dữ liệu quan hệ
Relational Database Management System
(RDBMS)
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ
Structured Query Language
(SQL)
ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc
Not Only SQL database
(NoSQL)
cơ sở dữ liệu NoSQL
distributed database
cơ sở dữ liệu phân tán
Open Web Application Security Project
(OWASP)
OWASP
Peer to Peer Network
(P2P Network)
Mạng ngang hàng
Client - Server Network
Mạng máy chủ máy khách
Domain Name System
(DNS)
Hệ thống phân giải tên miền
Dynamic Host Configuration Protocol
(DHCP)
Giao thức DHCP
Internet Protocol address
(IP address)
Địa chỉ IP
Internet Protocol version 4 Address
(IPv4 Address)
Địa chỉ IPv4
Internet Protocol version 6 Address
(IPv6 Address)
Địa chỉ IPv6
Media Access Control Address
(MAC Address)
Địa chỉ MAC
Network Time Protocol
(NTP)
Giao thức NTP
Denial-of-Service attack
(DoS)
Tấn công từ chối dịch vụ
Distributed Denial of Service attack
(DDoS)
Tấn công từ chối dịch vụ phân tán
TCP SYN/ACK flooding attack
Tấn công làm tràn kết nối TCP
TCP sequence prediction attack
tấn công dự đoán chuỗi TCP
TCP sequence number attack
Tấn công dựa vào số thứ tự TCP
TCP/IP Hijacking attack
Tấn công chiếm kết nối TCP/IP
DNS Hijacking attack
Tấn công đánh cắp DNS
DNS Redirection attack
Tấn công chuyển hướng DNS
DNS poisoning attack
Tấn công đầu độc DNS
Ping of Death Attack
Tấn công Ping of Death
Spoofing attack
Tấn công giả mạo
Internet Protocol Spoofing attack
Tấn công giả mạo địa chỉ IP
ARP Spoofing attack
(ARP Spoofing)
Tấn công giả mạo ARP
Address Resolution Protocol
(ARP)
Giao thức phân giải địa chỉ
Tokenization
Token hóa
Transfer Learning
Học chuyển giao
Transport layer
Tầng vận chuyển
True random number generator
(TRNG)
Bộ sinh số ngẫu nhiên thực
Trusted Channel
Kênh tin cậy
trusted platform module
(TPM)
Mô-đun nền tảng tin cậy
Truth Table
Bảng chân lý
Turing Test
Phép thử Turing
Universal Serial Bus
(USB)
USB
Unsupervised learning
Học không giám sát
Variational Inference
Biến phân
Verification key
Khóa xác minh
Vernam cipher
Hệ mật Vernam
Very high speed intergrated circuit Hardware Description Language
(VHDL)
ngôn ngữ mô tả phần cứng cho các mạch tích hợp tốc độ rất cao
Virtual Memory
Bộ nhớ ảo
White-box attack
Tấn công hộp trắng
Xilinx Integrated Software Environment
(Xilinx ISE)
Môi trường phần mềm tích hợp Xilinx
Acceptable Risk
Rủi ro chấp nhận được
Access authority
Thẩm quyền truy cập
Access control
Kiểm soát truy cập
Discretionary access control
(DAC)
Kiểm soát truy cập tùy ý
Mandatory access control
(MAC)
Kiểm soát truy cập bắt buộc
Attribute-based access control
(ABAC)
Kiểm soát truy cập dựa trên thuộc tính
Role-based access control
(RBAC)
Kiểm soát truy cập dựa trên vai trò
Access control mechanism
(ACM)
Cơ chế kiểm soát truy cập
Access cross domain solution
(ASM)
Giải pháp truy cập đa tên miền
cross domain solution
(CSL)
Giải pháp đa tên miền
Access Control List
(ACL)
Danh sách kiểm soát truy cập
Access Point
Điểm truy cập
access type
Loại truy cập
Access Vector
(AV)
Vec tơ truy cập
analytical model
Mô hình phân tích
attack
Tấn công
attribute
thuộc tính
audit
đánh giá
audit scope
phạm vi đánh giá
base measure
Số đo cơ bản
competence
năng lực
conformity
Sự phù hợp
consequence
Hậu quả
continual improvement
Cải tiến liên tục
control
biện pháp kiểm soát
control objective
Mục tiêu của biện pháp kiểm soát
decision criteria
Tiêu chí quyết định
documented information
Thông tin được lập tài liệu
effectiveness
hiệu quả
event
sự kiện
executive management
Bộ phận quản lý thực thi
An toàn an ninh mạng
network security
An toàn thông tin mạng
information security incident
sự cố an toàn thông tin
information security incident management
quản lý sự cố an toàn thông tin
information sharing community
Cộng đồng chia sẻ thông tin
integrity
tính toàn vẹn
level of risk
mức rủi ro
monitoring
Giám sát
non-repudiation
Chống chối bỏ
policy
Chính sách
process
Quy trình
reliability
Tính tin cậy
risk
Rủi ro
risk acceptance
Chấp nhận rủi ro
risk analysis
Phân tích rủi ro
risk identification
Nhận biết rủi ro
risk management
Quản lý rủi ro
risk management process
Quy trình quản lý rủi ro
security implementation Standard
Tiêu chuẩn thực thi an toàn
trusted information communication entity
Thực thể thông tin truyền thông tin cậy
validation
Kiểm tra tính hợp lệ
verification
Sự xác minh
Backdoor
cửa hậu
backup
Sao lưu
Bastion Host
Máy chủ pháo đài
Biometric
Sinh trắc học
Basic Testing
Kiểm tra cơ bản
Biometric Information
Thông tin sinh trắc học
Biometric System
Hệ thống sinh trắc học
Bit Error Rate
Tỷ lệ lỗi bit
Blacklist
Danh sách đen
Blended Attack
Tấn công hỗn hợp
Blue Team
Đội xanh
Bot
Bot
Bot Master
Bot Master
Botnet
Botnet
Brute Force Password Attack
Tấn công vét cạn mật khẩu
Buffer Overflow
Tràn bộ đệm
Buffer Overflow Attack
Tấn công tràn bộ đệm
Byte
Byte
Call Back
Gọi lại
Certificate Policy
Chính sách chứng thư
Certificate Revocation List
(CRL)
Danh sách thu hồi chứng chỉ
Certification
Chứng nhận
Certification Authority
(CA)
Cơ quan chứng nhận
Communications Protection
Bảo vệ truyền tin
communications protocol
Giao thức truyền thông
Communications satellite
Vệ tinh truyền tin
Communications survivability
khả năng duy tri hoạt động của hệ thống truyền tin
Communications system engineering
Kỹ thuật hệ thống truyền thông
Compiler
Trình biên dịch
Compression
nén
Compressor
Bộ nén
Computer mouse
Chuột máy tính
Computer Security Incident
Sự cố bảo mật máy tính
computer security object
Đối tượng bảo mật máy tính
computer security subsystem
Hệ thống con bảo mật máy tính
Computer vision
Thị giác máy tính
conditional probability
Xác suất có điều kiện
Configuration
Cấu hình
Constant
Hằng số
Contact Smart Card
Thẻ thông minh tiếp xúc
Contactless Smart Card
Thẻ thông minh không tiếp xúc
Control Bus
Bus điều khiển
Control System
Hệ thống điều khiển
Convolutional Neural Network
(CNN)
Mạng Nơ ron tích chập
Copy protected
Chống sao chép
Cosmic noise
nhiễu vũ trụ
cryptographic alarm
Báo động mật mã
cryptographic ancillary equipment
Thiết bị phụ trợ mật mã
Cryptographic Application Programming Interface
Giao diện lập trình ứng dụng mật mã
cryptographic binding
Ràng buộc mật mã
Cryptographic checksum
Tổng kiểm tra mật mã
cryptographic component
Thành phần mật mã
Cryptographic device
Thiết bị mật mã
cryptographic incident
Sự cố mật mã
Cryptographic keying relationship
Mối quan hệ khóa mật mã
cryptographic material
Tài liệu mật mã
Cryptographic mechanism
Cơ chế mật mã
Cryptographic service
Dịch vụ mật mã
cryptographic system evaluation
Đánh giá hệ thống mật mã
Current Instruction Register
(CIR)
Thanh ghi lệnh hiện tại
Custom-built PC
Máy tính được chế tạo tùy chỉnh
data augmentation
Tăng cường dữ liệu
Data Bus
Bus dữ liệu
Data Compression
Nén dữ liệu
Data Frame
Khung dữ liệu
Data Manipulation Language
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Data mining
Khai phá dữ liệu
data science
Khoa học dữ liệu
Data signal
Tín hiệu dữ liệu
Data subscriber terminal equipment
Thiết bị đầu cuối thuê bao số liệu
Data switching exchange
(DSE)
Tổng đài chuyển mạch số liệu
Data Terminating Equipment
(DTE)
Thiết bị dữ liệu đầu cuối
Datalink layer
Tầng Liên kết dữ liệu
Decision Tree
Cây quyết định
Deep learning
Học sâu
deferred initialization
Khởi tạo trễ
Device Driver
Trình điều khiển thiết bị
device enumeration
Liệt kê thiết bị
Diagnostic program
Chương trình chuẩn đoán
differential mode interterence
Can nhiễu vi sai
differential pulse-code modulation
(DPCM)
điểu chế xung mã vi sai
differentiating network
Mạng vi sai
diffraction
Nhiễu xạ
digital modulation
Điều chế số
digital multiplexer
Bộ ghép kênh số
Digital Signal
Tín hiệu số
Digital Signal Processor
(DSP)
Bộ xử lý tín hiệu số
Digital to Analog Converter
(DAC)
Bộ chuyển đổi số sang tương tự
Digital Versatile Disc
(DVD)
Đĩa đa năng kỹ thuật số
diplomatic cable
Điện tín ngoại giao
direct memory access
(DMA)
Truy cập bộ nhớ trực tiếp
Discrete Fourier Transform
(DFT)
Biến đổi Fourier rời rạc
Disk Encryption
Mã hóa ổ đĩa
Distributed Hash Table
(DHT)
Bảng băm phân tán
Dual channel controller
(DCC)
Bộ điều khiển kênh đôi
dynamic code analyzer
Bộ Phân tích mã động
Dynamic Random Access Memory
(DRAM)
RAM Động
Electrically Erasable Programmable Read Only Memory
(EEPROM)
Bộ nhớ chỉ đọc khả trình có thể xóa được bằng điện
Electromagnetic interference
(EMI)
Nhiễu điện từ
electromagnetic radiation
(EMR)
Bức xạ điện từ
Electronic Counter Measure
(ECM)
Biện pháp đối phó điện tử
Electronic warfare
(EW)
Tác chiến điện tử
Embedded System
Hệ thống nhúng
emission security
An toàn bức xạ
end-of-life
(EOL)
Thời điểm kết thúc
End-Of-Message
Kết thúc thông báo
End-of-Text
(ETX)
Kết thúc truyền văn bản
enquiry character
(ENQ)
Ký tự truy vấn
Entropy Source
Nguồn Entropy
enumerate
liệt kê
Erasable Programmable Read-Only Memory
(EPROM)
bộ nhớ chỉ đọc khả trình có thể xóa được
Erroneous Data
Dữ liệu lỗi
failure control
Kiểm soát lỗi
Error frame
Khung báo lỗi
Multilevel security
(MLS)
Bảo mật nhiều cấp độ
Multiple access
Đa truy cập
Multithreading
Đa luồng
National Institute of Standards and Technology
(NIST)
Viện tiêu chuẩn và kỹ thuật quốc gia
Natural Language Processing
(NLP)
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
Network layer
Tầng mạng
noise source
Nguồn nhiễu
Nonce
Giá trị Nonce
Nonparametric test
Kiểm định phi tham số
non-physical random number generator
Bộ tạo số ngẫu nhiên phi vật lý
Non-targeted attack
Tấn công không có mục tiêu
Open Systems Interconnection Model
(OSI Model)
Mô hình tham chiếu kết nối các hệ thống mở
Optical Storage
lưu trữ quang học
Optimize
Tối ưu hóa
Oscilloscope
Máy hiện sóng
Output Device
Thiết bị đầu ra
Overload frame
Khung quá tải
Packet
Gói
Packet buffer
Bộ đệm gói
Packet switching
Chuyển mạch gói
Packet switching network
Mạng chuyển mạch gói
Packet switching node
Nút chuyển mạch gói
parallel
Song song
Parallel computer
Máy tính song song
Parallel execution
Thực thi song song
Parallel transmission
Truyền song song
Parity Check
Kiểm tra chẵn lẻ
Partition
Phân vùng
passive satellite
Vệ tinh thụ động
passphrase
Cụm mật khẩu
Path loss
Suy hao đường truyền
Path quality analysis
Phân tích chất lượng đường truyền
Pattern recognition
Nhận dạng mẫu
Peripheral
Thiết bị ngoại vi
Phase Shift Keying
(PSK)
Khoá dịch pha
Physical layer
Tầng Vật lý
Physical noise source
Nguồn nhiễu vật lý
physical random number generator
Bộ tạo số ngẫu nhiên vật lý
physical security
An toàn vật lý
Physical Unclonable Function
(PUF)
Chức năng vật lý không thể sao chép
power-on self-test
(POST)
Tự kiểm tra khi bật nguồn
presentation attack
Tấn công trình diện
presentation attack instrument
(PAI)
Công cụ tấn công trình diện
Presentation layer
Tầng trình bày
probability distribution
Phân phối xác suất
programmable logic device
(PLC)
Thiết bị logic lập trình được
Programmable Read Only Memory
(PROM)
Bộ nhớ chỉ đọc lập trình được
Proximity Card
Thẻ cảm ứng
pseudorandom noise
Nhiễu giả ngẫu nhiên
pseudo-random-noise code
Mã nhiễu giả ngẫu nhiên
public land mobile network
(PLMN)
Mạng di động mặt đất công cộng
Public Switched Telephone Network
(PSTN)
mạng điện thoại chuyển mạch công cộng
Punched tape
Băng đục lỗ
Quadrature Phase Shift Keying
(QPSK)
Điều chế pha vuông góc
quatization
Lượng tử hoá
quatization level
Mức lượng tử hoá
radiant energy
Năng lượng bức xạ
radiation
bức xạ
Radio
Vô tuyến điện
Radio communication
Truyền thông vô tuyến
Radio Detection and Ranging
(Radar)
Phát hiện và đo cự ly bằng sóng vô tuyến
radio equipment
Thiết bị vô tuyến
Radio Frequency Identification
(RFID)
Nhận dạng tần số vô tuyến
radio frequency shielding
(RF shielding)
Che chắn tần số vô tuyến
Radio relay system
Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến
Radio Telegram
(RFR)
Điện tín vô tuyến
Radio telegraphy
Vô tuyến điện báo
Radio wave
Sóng vô tuyến
radiotelegraphy
Điện báo vô tuyến
Rainbow table
Bảng cầu vồng
Random Access Memory
(RAM)
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
random process
Quá trình ngẫu nhiên
Range Check
Kiểm tra phạm vi
Raspberry Pi
Raspberry Pi
Read Only Memory
(ROM)
Bộ nhớ chỉ đọc
Recovery time
Thời gian khôi phục
Recurrent Neural Network
(RNN)
Mạng Nơ ron quy hồi
Redundancy
Dự phòng
reinforcement learning
Học tăng cường
Remote communication
Giao tiếp từ xa
Remote Identity Verification
Xác minh danh tính từ xa
remote terminal
Thiết bị đầu cuối từ xa
Router
Bộ định tuyến
Salt
Giá trị salt
Satellite System
Hệ thống vệ tinh
scalable architecture
Kiến trúc có thể mở rộng
schedule
Lập lịch
secure channel
Kênh an toàn
Security Identifier
(SID)
Định danh bảo mật
Sensor
Cảm biến
Serial communications
Truyền nối tiếp
Session layer
Tầng phiên
Shared Secret Key
Khóa bí mật chia sẻ
Single Purpose Processor
(SPP)
Bộ xử lý đơn dụng
small-scale fading
Fading tầm hẹp
Smart Card
Thẻ thông minh
Specialized computer
Máy tính chuyên dụng
Spread Spectrum Communications system
Hệ thống truyền thông trải phổ
Static Random Access Memory
(SRAM)
RAM Tĩnh
Storage Device
Thiết bị lưu trữ
Supervised learning
Học tập có giám sát
Synchronous data transmission
Truyền dữ liệu đồng bộ
Tamper Detection
Phát hiện xâm phạm
Tamper Evidence
Bằng chứng xâm phạm
Tamper Response
Đáp trả xâm phạm
Tamperproofing
Chống giả mạo
Targeted attack
Tấn công có mục tiêu
telegraph key
Phím điện báo
telegrapher
Nhân viên điện báo
Telegraphy
Điện báo
teleprinter
(TTY)
Máy điện báo
teletype
máy teletype
teletypewriter
máy đánh chữ
Tempest
Tempest
Terminal equipment
(TE)
Thiết bị đầu cuối
Thread (computing)
Luồng (máy tính)
Threat
Mối đe dọa
Threat hungting
săn lùng mối đe dọa
throughput
Thông lượng
identifier
Nhận dạng
idle channel noise
tạp âm kênh rỗi
Image recognition
Nhận dạng hình ảnh
Immediate message
Thông báo khẩn
incidental radiation đevice
Thiết bị bức xạ ngẫu nhiên
Independence
Độc lập
indirect wave
sóng gián tiếp
information and communications technology
(ICT)
Công nghệ thông tin và truyền thông
Information bearer channel
Kênh mang thông tin
information noise
Nhiễu thông tin
Information security
An toàn thông tin
information System Security Engineer
Kỹ sư bảo mật hệ thống thông tin
information system security plan
Kế hoạch bảo mật hệ thống thông tin
information system service
Dịch vụ hệ thống thông tin
information system-related security risks
rủi ro bảo mật liên quan đến hệ thống thông tin
Information transfer
Truyền thông tin
information value
giá trị thông tin
inospheric absorption
Hấp thụ tầng điện ly
inospheric scatter
Tán xạ tầng điện ly
Input Device
Thiết bị đầu vào
Integrated Circuit
(IC)
Vi mạch tích hợp
Integrated Circuit Technology
(ICT)
Công nghệ mạch tích hợp
Integrated Development Environment
(IDE)
Môi trường phát triển tích hợp
internal memory
Bộ nhớ trong
internal security control
Kiểm soát an ninh nội bộ
International Telecommunication Union
(ITU)
Liên minh viễn thông quốc tế
Interrupt Handler
Trình xử lý ngắt
Ionosphere
Tầng điện ly
jamming
Gây nhiễu
JAVA Card
Thẻ Java
key administration
quản trị khóa
key derivation function
(KDF)
hàm dẫn xuất khóa
Key destruction
Phá hủy khóa
Key Extraction Function
Hàm trích xuất khóa
Keyboard
Bàn phím
keyboard, video, and mouse switch
(KVM)
Chuyển mạch KVM
Know Your Customer
(KYC)
Nhận diện khách hàng
Large Language Model
(LLM)
Mô hình ngôn ngữ lớn
large-scale fading
fading tầm rộng
Length Check
Kiểm tra độ dài
linear regression
Hồi quy tuyến tính
load
Tải
Load Balancing
Cân bằng tải
Load factor
Hệ số tải
logic circuit
Mạch logic
Logic Gate
Cổng logic
Logical partition
(LPAR)
Phân vùng logic
Lossless Compression
Nén không mất dữ liệu
Lossy Compression
Nén tổn thất
Machine Learning
Học máy
Magnetic card
Thẻ từ
mainboard
Bo mạch chủ
Markov chain
Chuỗi Markov
Spoofing attack
Tấn công giả mạo
Memory Card
Thẻ nhớ
Micro Processing Unit
(MPU)
Bộ vi xử lý
Microprocessor Card
Thẻ vi mạch
Mobile Allocation Index Offset
(MAIO)
Độ lệch chỉ số ấn định di động
Model hardening
Gia cố mô hình
Morse code
Mã Morse
Multi-applications Smart Card
Thẻ thông minh đa ứng dụng
Frequency Hopping Spread Spectrum
(FHSS)
Kỹ thuật trải phổ nhảy tần
Frequency Modulation
(FM)
Điều chế tần số
Frequency-shift keying
(FSK)
Khoá dịch chuyển tần số
Full Duplex
Song công hoàn toàn
Gaussian distribution
phân phối Gauss
Gaussian noise
nhiễu Gauss
General Purpose Processor
(GPP)
Bộ xử lý đa năng
General-purpose computer
Máy tính đa năng
Generative AI
Trí tuệ nhân tạo tạo sinh
Global Positioning System
(GPS)
Hệ thống định vị toàn cầu
Global System for Mobile Communications
(GSM)
Hệ hống thông tin di động toàn cầu
Half Duplex
Bán song công
hard disk drive
(HDD)
Ổ đĩa cứng
High-Definition Multimedia Interface
(HDMI)
Giao diện đa phương tiện chất lượng cao
Hopping Frequency Set
(HFS)
Tập tần số nhảy tần
Huffman code
Mã Huffman
hybrid security control
kiểm soát an ninh lai
Hyper Text Transfer Protocol Secure
(HTTPS)
Giao thức truyền siêu văn bản có bảo mật
Hyperparameter
Siêu tham số
Face detection
Phát hiên khuôn mặt
Face identification
Nhận dạng khuôn mặt
Face scanning
Quét khuôn mặt
Fading
Fading
fail secure
không an toàn
failover
Chuyển đổi dự phòng
fail-safe system
Hệ thống tự an toàn
failure access
truy cập thất bại
failure control
Kiểm soát lỗi
Faraday cage
Lồng Faraday
Fault tolerance
Khả năng chịu lỗi
Federal Information Processing Standard
(FIPS)
Tiêu chuẩn xử lý thông tin liên bang
Field Programmable Gate Array
(FPGA)
Mảng cổng lập trình được dạng trường
Fingerprint biometrics
Sinh trắc vân tay
Fingerprint identification
Nhận dạng vân tay
first in, first out
(FIFO)
Phương pháp FIFO
Flash Memory
Bộ nhớ Flash
Flowchart
Lưu đồ
Fourier transform
Biến đổi Fourier